Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Tiến - Xã Mỹ Tiến - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Long - Xã Bạch Long - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Thế Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 22/, hi sinh 14/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 23/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Hạ, nguyên quán Thọ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Huỳnh Lâm - Thị xã Buôn Ma Thuột - Đắc Lắk
Liệt sĩ Đào Đức Hạ, nguyên quán Huỳnh Lâm - Thị xã Buôn Ma Thuột - Đắc Lắk, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Thiên Hạ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 27 - 07 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Như Hạ, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 19 - 06 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mại - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hạ Ngọc Thuận, nguyên quán Thanh Mại - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị