Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Liên, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liên, nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Điền - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liên, nguyên quán Nghi Điền - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liên, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liên, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 09/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phú - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Liên, nguyên quán Nghi Phú - Vinh - Nghệ An hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Liên, nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Liên, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hoá Liên, nguyên quán Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Liên, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An