Nguyên quán Quỳnh Minh
Liệt sĩ Hồ Duy Thanh, nguyên quán Quỳnh Minh hi sinh 20/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thạnh Đông - Huyên Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán Tân Thạnh Đông - Huyên Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1939, hi sinh 11/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 5/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hữu Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thanh Tuấn, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Thanh Xoan, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Thanh Xoan, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 18/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thanh Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 31/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh