Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Khiêm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Khiêm, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 16/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khiêm, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Khiêm, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 6/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Hòa Trung - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Khiêm, nguyên quán Bình Hòa Trung - Mộc Hóa - Long An, sinh 1925, hi sinh 13/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Khiêm, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 4/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Trương Bỉnh Khiêm, nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang hi sinh 13/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Đốc - Châu Phú - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trương Bỉnh Khiêm, nguyên quán Châu Đốc - Châu Phú - Quảng Ngãi, sinh 1922, hi sinh 13/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Khiêm, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Anh Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh