Nguyên quán Trung Lập - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bi, nguyên quán Trung Lập - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cat
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bi Tư, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cat, sinh 1947, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quốc Bi, nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Bùi Kim Bi, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Nguyên Bi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mai - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Đức Bi, nguyên quán Thanh Mai - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Bi, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lập - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bi, nguyên quán Trung Lập - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lâm - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Thế Bi, nguyên quán Hưng Lâm - Hiệp Hòa - Bắc Giang hi sinh 15/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quốc Bi, nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị