Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sửu, nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 05/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sửu, nguyên quán Bình Minh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phát Diệm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Phúc Sửu, nguyên quán Phát Diệm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 04/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm đông - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Quang Sửu, nguyên quán Cẩm đông - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 19/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Sơn - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Sửu, nguyên quán Thụy Sơn - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 25/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan V Sửu, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sửu, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thùy - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sửu, nguyên quán Diễn Thùy - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An