Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Hào, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Đình Hào, nguyên quán Tân Ninh - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Hào, nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Hảo, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 09/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Anh Hào, nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Phú Khánh, sinh 1959, hi sinh 7/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Anh Hào, nguyên quán Dân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bạch Hào, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 22/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hào, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 13/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Đình Hào, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1930, hi sinh 18/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Doản Hạo, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai