Nguyên quán Văn Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Phùng Văn Sáng, nguyên quán Văn Yên - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 26 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dược Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sĩ Sĩ Sáng, nguyên quán Dược Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tạ Quang Sáng, nguyên quán Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Vực - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tằng A Sáng, nguyên quán Đại Vực - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Hùng Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Sáng, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1899, hi sinh 18/12/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Sáng, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1899, hi sinh 18/12/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Khánh Đông - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Thái Văn Sáng, nguyên quán Bình Khánh Đông - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 8/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Duy Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Sáng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 8/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An