Nguyên quán Tân Việt - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Danh Dự, nguyên quán Tân Việt - Hưng Yên hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dự, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Qoằng - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dự, nguyên quán Hoàng Qoằng - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 15/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dự, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân đài - Gia Lập - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dự, nguyên quán Xuân đài - Gia Lập - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 434 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dự, nguyên quán Số 434 - Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dự, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dự, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Dự, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Dự, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị