Nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Cừu, nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 03/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Dã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Đồng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Đa, nguyên quán Đại Đồng - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Đài, nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 5/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Đài, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Đại, nguyên quán Tân An - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1941, hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đại, nguyên quán Hoàng Hoá - Bắc Thái hi sinh 1/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Lê - Văn Quán - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Đại, nguyên quán Chi Lê - Văn Quán - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đàm, nguyên quán Đoàn Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 20/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Đầm, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 07/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị