Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thọ Thiệu, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Minh Thiệu, nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 30/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Thiệu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 10/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đức Thiệu, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 2/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Kim Thắng - Kim Quang
Liệt sĩ Lưu Minh Thiệu, nguyên quán Yên Sơn - Kim Thắng - Kim Quang, sinh 1947, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Thiệu, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định liên - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Nhiên Thiệu, nguyên quán Định liên - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Tường - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thiệu, nguyên quán Thụy Tường - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Thiệu, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An trạch - Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thiệu, nguyên quán An trạch - Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh