Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Quang Tú, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đức Tú, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Tú, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Thanh Tú, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tú, nguyên quán Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 153 Thượng Đỉnh - Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Tuấn Tú, nguyên quán 153 Thượng Đỉnh - Quận Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bột Xuyên - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Đức Tú, nguyên quán Bột Xuyên - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Hoàng Tiến Tú, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1966, hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mặc đỉnh chi - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Hồ Tú, nguyên quán Mặc đỉnh chi - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh