Nguyên quán Tân Long - Thạnh Trị - Sóc Trăng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán Tân Long - Thạnh Trị - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 22/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 01/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 25/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Cư - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán An Cư - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 10/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Cư - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán An Cư - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 30/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Do, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 13/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Phạm Châu Do, nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Do, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 08/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh