Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Bài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Bài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Bài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 5/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thị Bài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hai Khổng Lồ, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Bá Võ, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Bá Vỏ, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán số 142KTT N.Công Trứ Hà Nội
Liệt sĩ Khổng Đức Minh, nguyên quán số 142KTT N.Công Trứ Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Viên - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khổng Đức Minh, nguyên quán Đông Viên - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà