Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khanh, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 20/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Khanh, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 03/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Linh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khanh, nguyên quán Linh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Trúc - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khanh, nguyên quán Liêm Trúc - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 06/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khanh, nguyên quán Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khanh, nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khanh, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 24/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khanh, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khanh, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An