Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Chiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Xá - Xã Ninh Xá - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 29/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Glei - Thị trấn Đắk Glei - Huyện Đắk Glei - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Quyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh