Nguyên quán Tân Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Lâm, nguyên quán Tân Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 15/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lẫn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Duy Lê, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Lịch, nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thái Bình hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Long, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Duy Luân, nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Duy Luật, nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị