Nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Mồng Quang, nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Ngọc Quang, nguyên quán Lộc Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang An, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hộ Độ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Ân, nguyên quán Hộ Độ - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tư Khuê - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Quang Anh, nguyên quán Tư Khuê - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Quang Ánh, nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TX Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lê Quang Bằng, nguyên quán TX Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1930, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Bảo, nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Bí, nguyên quán Tiên Phong - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lê Quang Bích, nguyên quán Nhân Nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh