Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Thế, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Thiềm, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Thiện, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1930, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Quang Thiệt, nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Thiệu, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 30 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Quang Thịnh, nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Thọ, nguyên quán Đông Yên - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 05/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Ngọc - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Thôn, nguyên quán Thọ Ngọc - Thiệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 15 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lấp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Quang Thông, nguyên quán Lấp Vò - Đồng Tháp hi sinh 02/11/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê QUang Thụ, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương