Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức ý, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức ý, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ý, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 9/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ý, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ý, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy ứng – Song Phượng – Đam Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn ý, nguyên quán Thụy ứng – Song Phượng – Đam Phượng - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ý, nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang ý, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngữ ý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lộc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Đức ý, nguyên quán Hải Lộc - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh