Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Cảnh, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Thanh Cảnh, nguyên quán Quảng Hưng - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Cảnh, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Cảnh, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Trà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Cảnh, nguyên quán Hương Trà - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 22/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 28 - Công hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thanh Cao, nguyên quán Số 28 - Công hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Cát, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Chài, nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1939, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Chắt, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Chê, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 26/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị