Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Huỳnh, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Khoái, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 31/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Anh Lãnh, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1934, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Quận 1 - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Căn Lý, nguyên quán Nam Sơn - Quận 1 - Thừa Thiên Huế, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Lý, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thanh - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Lý, nguyên quán Cẩm Thanh - Quảng Nam hi sinh 5/2/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Lý, nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán . - Mỹ Lộ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Lý, nguyên quán . - Mỹ Lộ - Hà Nam Ninh hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị