Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thành - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Văn Lư, nguyên quán Thái Thành - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Miên, nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Mưu, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Nguyên, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phi Nhâm, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Nhân, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỷ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Phan, nguyên quán Mỷ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Sài - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Cao Minh Phi, nguyên quán Phương Sài - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán đông Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Phi, nguyên quán đông Phú - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 19/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh