Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nga, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 09/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Nga, nguyên quán Xuân Phúc, sinh 1947, hi sinh 20/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đỗ Nga, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Nga, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Nga, nguyên quán Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 7/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hữu Nga, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Nga, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Nga, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Nga, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 6/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quân - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Viết Nga, nguyên quán Kiến Quân - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 3/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương