Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Kim Phi, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Phi Hào, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 6/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Hanh - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phi Công Hùng, nguyên quán Hoàng Hanh - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Phi Công Thuỵ, nguyên quán Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 21/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Đức Đằng, nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Ngọc Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phúc - Thạch Thái - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phi Thái Dũng, nguyên quán Đồng Phúc - Thạch Thái - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Nga - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phi Văn Bổng, nguyên quán Hương Nga - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lang - lâm Thao - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Phi Văn Cương, nguyên quán Văn Lang - lâm Thao - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 12/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phi Văn Dị, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 12/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước