Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Cẩn Văn Cận, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/02/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Viết Cận, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Văn Cận, nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Cận, nguyên quán Quất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Huy Cận, nguyên quán Hương Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Đình Cận, nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 5/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Cận, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Cận, nguyên quán Thành Công - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Bình Thạnh - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Ngọc Cận, nguyên quán Quận Bình Thạnh - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1959, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh