Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Thắng, nguyên quán Quốc Tuấn - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thắng, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Quân Văn Thắng, nguyên quán Tân mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc
Liệt sĩ Tăng Văn Thắng, nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xã An Ninh - H.Tiền Hải - T.Thái Bình
Liệt sĩ Trần văn Thắng, nguyên quán Xã An Ninh - H.Tiền Hải - T.Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Tường - Châu Thành
Liệt sĩ Trần Văn Thắng, nguyên quán Vĩnh Tường - Châu Thành, sinh 1957, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thắng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 12/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thắng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Châu - An Giang hi sinh 26/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Túc Duyên - Phố thái - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Trần Văn Thắng, nguyên quán Túc Duyên - Phố thái - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh