Nguyên quán Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Văn Ba, nguyên quán Bình Xuyên - Vĩnh Phúc hi sinh 21/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngãi Giao - Châu Thành - Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Ngãi Giao - Châu Thành - Bà Rịa Vũng Tàu hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Lưu Văn Bốn, nguyên quán Kim Thành - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Văn Bước, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Trung - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Bưởi, nguyên quán Kim Trung - Duyên Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Văn Căm, nguyên quán Đông Thịnh - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 11/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Chà, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang