Nguyên quán Diễn Thạch - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lại Quốc Việt, nguyên quán Diễn Thạch - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lại Sỹ Mớn, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Tấn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lại Thành Hiếu, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1944, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Vân - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Thanh Mai, nguyên quán Phú Vân - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thôn bến - Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Lại Thanh Mến, nguyên quán Thôn bến - Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Thanh Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lại Thị Đẹp, nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 17/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lại Thị Đẹp, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 17/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Trung - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LẠI THỊ LẠC, nguyên quán Ninh Trung - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1946, hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà