Nguyên quán Ninh My - Cao Lãnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Văn Lá, nguyên quán Ninh My - Cao Lãnh - Cao Bằng hi sinh 28/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đại - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn La, nguyên quán Văn Đại - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cấm Ba Lá, nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xã Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Đức Lá, nguyên quán Xã Đào - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 12/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Lá, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lá, nguyên quán Long An hi sinh 1/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Là, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 14/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phuớc Hòa - Long Điền - Vũng Tàu
Liệt sĩ Đỗ Văn Là, nguyên quán Phuớc Hòa - Long Điền - Vũng Tàu hi sinh 07/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Là, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 2/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai