Nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Hoá, nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diên Lộc - Diên Khánh
Liệt sĩ LẠI VĂN HÒA, nguyên quán Diên Lộc - Diên Khánh, sinh 1950, hi sinh 30/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Bình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Huy, nguyên quán Thụy Bình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 2/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Khiêm, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lai - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lại Văn Khoa, nguyên quán Minh Lai - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1939, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lại Văn Khuê, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 7/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Phú - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lai Văn Kiệt, nguyên quán Long Phú - Phú Tân - An Giang hi sinh 16/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Kỳ, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 28/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đàm - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lại Văn Lâm, nguyên quán Tân Đàm - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước