Nguyên quán Văn lý - Lý nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Tráng, nguyên quán Văn lý - Lý nhân - Hà Nam, sinh 20/111940, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Tráng, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thế Tráng, nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tráng, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lâm - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Tráng, nguyên quán Tân Lâm - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Tráng, nguyên quán Tiên Hưng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 31/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Việt - Văn Lang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán Hồng Việt - Văn Lang - Lạng Sơn hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quan Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Xuân Tráng, nguyên quán Quan Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 3/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tráng, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị