Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 8/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Quan - Xã Xuân Quan - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phong Hải - Xã Đông Lợi - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Âu Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An