Nguyên quán số 18 Ngô Văn Sở - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Vĩnh, nguyên quán số 18 Ngô Văn Sở - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Lâm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Quốc Lâm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 21/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Văn Vĩnh, nguyên quán Đông Lương - Yên Lạc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Trấn - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Anh Vĩnh, nguyên quán Phạm Trấn - Gia Lộc - Hải Dương hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung hoà - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoà Công Vĩnh, nguyên quán Trung hoà - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đối - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Thế Vĩnh, nguyên quán Hà Đối - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Phú - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thở Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Thở Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh