Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thành Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Sỹ Căn, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 30 - 01 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Căn, nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Hoài Căn, nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 09/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Viết Căn, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị