Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hương Bằng, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 20/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hương Xuân Giáp, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 23/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Hương Thanh Hồng, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 20/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nhơn Tây - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Bùi Thị Hương, nguyên quán An Nhơn Tây - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch
Liệt sĩ Bùi Văn Hương, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch, sinh 1956, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vĩnh - Tân Vân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Hương, nguyên quán Đông Vĩnh - Tân Vân - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngói Lăn - Bắc Hà - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Văn Hương, nguyên quán Ngói Lăn - Bắc Hà - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Hương, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Dương hi sinh 20/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phong - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Thanh Hương, nguyên quán Xuân Phong - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 14/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương