Nguyên quán Đức Phúc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Bằng, nguyên quán Đức Phúc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 26/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hòa - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Phùng Văn Bằng, nguyên quán Giao Hòa - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Văn Bằng, nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Duy Bằng, nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 19 - 05 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xương Thịnh - Sông Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Văn Bằng, nguyên quán Xương Thịnh - Sông Thao - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Bằng, nguyên quán Tân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thế Bằng, nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 6/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Bằng, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang