Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Đình Khôi, nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khôi, nguyên quán Tiên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khôi, nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khôi, nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khôi, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Khôi, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khôi, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1943, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khôi, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 19/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khôi, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh