Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Trì - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Văn Tiến Sửu, nguyên quán Đại Trì - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Sửu, nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Nghiệp - Cần Thơ - Hậu Giang
Liệt sĩ Trang Văn Sửu, nguyên quán An Nghiệp - Cần Thơ - Hậu Giang hi sinh 2/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Sửu, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quang Sửu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Huy Sửu, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tiến Sửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Sửu, nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị