Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 6/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cầu Kè - Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hợp thịnh - Xã Hợp Thịnh - Huyện Tam Dương - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Kim long - Xã Kim Long - Huyện Tam Dương - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Yên bình - Xã Yên Bình - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc