Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lịch, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lịch, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 21 - A1 - Khu Văn Chương - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Bá Lịch, nguyên quán Số 21 - A1 - Khu Văn Chương - Hà Nội, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Lịch, nguyên quán Lai Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quan - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lịch, nguyên quán Hải Quan - Quế Võ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sào Nam - Phủ Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Thế Lịch, nguyên quán Sào Nam - Phủ Cừ - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng B. Lịch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Trần Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Huy Lịch, nguyên quán Trần Cao - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 16 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Lịch, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Lịch, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An