Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 16/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ninh Sở - Xã Ninh Sở - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Khai - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Sơn - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Minh - Thị trấn Phú Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Bình - Xã Thanh Bình - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội