Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Dân, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 07/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Dân, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 30/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Dân, nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 11/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Dân, nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Dân, nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Long - Sóc Trăng
Liệt sĩ Ngô Văn Dân, nguyên quán Phước Long - Sóc Trăng, sinh 1943, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lộc - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Tân Lộc - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bẹt Chai - Cô Thom - Candal
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Bẹt Chai - Cô Thom - Candal hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dân, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh