Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Phương Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Xuân Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Đình - Xã Mai Đình - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương đức Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 18/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Phú Túc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Công Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Phú Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phú Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh