Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Lê Thị Ái, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 10/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn ái, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 20/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Hành - Tư Ngãi - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Dương Tấn ái, nguyên quán Tư Hành - Tư Ngãi - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Mỹ - Phú Bình - Bắc Kạn
Liệt sĩ Dương Văn Ái, nguyên quán Nga Mỹ - Phú Bình - Bắc Kạn, sinh 1957, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình ái, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Hữu ái, nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 4/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Ái, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Ái, nguyên quán Đông Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Ái, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 2/9/1952, hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Ái, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An