Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nông, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 22/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Bái - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Oanh, nguyên quán Kiến Bái - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phận, nguyên quán Phú đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phi, nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Dược - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phiếu, nguyên quán Tân Dược - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 18 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phụ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phúc, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số71 Khối 5 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phương, nguyên quán Số71 Khối 5 - Ba Đình - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị