Nguyên quán Tiên Điền - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Tiên Điền - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Lạc - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Hùng Lạc - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghiêm Đức - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuế, nguyên quán Nghiêm Đức - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 19/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Dê - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Anh Văn, nguyên quán Tư Dê - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 18/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Văn, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 22/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Duy - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Anh Vinh, nguyên quán Thiệu Duy - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Anh Vũ, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Thước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh