Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thịnh - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Đức Thịnh - Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 07/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạnh Trung - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Vĩnh Thạnh Trung - Châu Phú - An Giang hi sinh 8/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phù Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Phù Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Tân Hương - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị