Nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Mão, nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lãng - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nông Văn Mão, nguyên quán Yên Lãng - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 13/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Mão, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phú - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Lộc - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đăng Mão, nguyên quán Thái Lộc - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1930, hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Mão, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Mão, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sầm Dương - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Tạ Văn Mão, nguyên quán Sầm Dương - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 3/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Mão, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Trọng Mão, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 8/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Xuân Mão, nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị