Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Hòang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Hòang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS Chế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế ít, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Phát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 25/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Giàu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 10/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đức -Trung - Xã Hành Đức - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi